13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
TRIỆU, SƠN Phương pháp quản lý hiệu quả sản xuất/
. T. 2,
: Phân tích công việc và thiết kế vị trí công tác / Triệu Sơn ; Nguyễn Đình Cửu dịch.
.- Hà Nội : Lao động xã hội , 2004
.- 232 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Sách gồm 2 chương giới thiệu về: quản lý hiệu quả sản xuất của công nhân viên và tối ưu hóa dây chuyền công nghệ nâng cao hiệu quả sản xuất / 29000VND
1. Lao động. 2. Quản lý. 3. Sản xuất. 4. Tổ chức.
658.5 PH561P 2004
|
ĐKCB:
VV.004227
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004472
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
PHAN THANH LÂM Cẩm nang tìm việc
/ Phan Thanh Lâm
.- H. : Thống kê , 2004
.- 207tr. ; 21cm
Tóm tắt: Nội dung gồm: Tiến trình xin việc làm; Viết đơn xin việc và sơ yếu lý lịch; Các việc chuẩn bị khi đi dự cuộc phỏng vấn; Cách ứng xử trả lời trong cuộc phỏng vấn; Tâm lý của người tuyển dụng khi phỏng vấn; tâm lý người tuyển dụng là người nước ngoài; các câu hỏi thường gặp khi phỏng vấn; việc cần làm sau cuộc phỏng vấn; Cách thức tuyển nhân sự của đơn vị tuyển dụng. / 20000đ
1. Kinh tế học. 2. Phỏng vấn. 3. Lao động. 4. Sách tra cứu.
650.14 C120N 2004
|
ĐKCB:
vv.003601
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
Sổ tay về quy trình xuất khẩu lao động cho thanh niên trước khi đi xuất khẩu
.- H. : Lao động Xã hội , 2012
.- 119tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Tóm tắt: Trình bày những qui định pháp luật về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng như: điều kiện đưa người lao động đi làm việc theo hợp đồng, quyền và nghĩa vụ của các tổ chức, cá nhân có liên quan, chi phí, tuyển chọn và đào tạo người lao động, quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước... một số qui định chi tiết và hướng dẫn thực hiện
1. Lao động. 2. Pháp luật. 3. Thanh niên. 4. {Việt Nam} 5. [Sổ tay]
344.59701 S 450 T 2012
|
ĐKCB:
VV.002890
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
9.
Tạo việc làm bền vững cho lao động là đối tượng yếu thế
.- H. : Lao động Xã hội , 2013
.- 211tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Thư mục: tr. 207-208 Tóm tắt: Đề cập những vấn đề chung về lao động trong nhóm yếu thế như khái niệm, đặc trưng và phân loại nhóm yếu thế, lao động và tác động của kinh tế thị trường đến nhóm yếu thế, mối quan hệ giữa dạy nghề và an sinh xã hội... Dạy nghề tạo việc làm bền vững cho các nhóm đối tượng yếu thế gồm người khuyết tật, nông thôn nghèo, người dân tộc thiểu số và lao động nữ
1. Đào tạo nghề. 2. Lao động.
331.120424 T 108 V 2013
|
ĐKCB:
VV.002873
(Sẵn sàng)
|
| |
|
11.
Cẩm nang việc làm và lập nghiệp
/ B.s.: Nguyễn Thị Lê Hương, Đặng Thị Huyền (ch.b.), Nguyễn Thị Hoàng Nguyên, Lê Mạnh Tuấn
.- H. : Lao động Xã hội , 2011
.- 199tr : hình vẽ, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Khoa học Dạy nghề Thư mục: tr. 197 Tóm tắt: Tổng quan về tình hình việc làm của lao động Việt Nam: Lực lượng lao động, việc làm của lao động, thị trường lao động. Những kĩ năng làm việc cần thiết của người lao động. Tự tạo việc làm. Lao động xuất khẩu
1. Lao động. 2. Việc làm. 3. {Việt Nam}
I. Lê Mạnh Tuấn. II. Nguyễn Hoàng Nguyên. III. Nguyễn Thị Lê Hương. IV. Đặng Thị Huyền.
331.1 C120N 2011
|
ĐKCB:
VV.000784
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
Văn kiện Đảng về lao động, việc làm
/ Nguyễn Duy Hùng,... biên soạn
.- H. : Chính trị quốc gia - sự thật , 2011
.- 479 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Sách tuyển chọn, hệ thống hóa các nghị quyết, chỉ thị, báo cáo. thông báo, kết luận của Ban Chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị, Ban Bí thư có nội dung liên quan trực tiếp đến phát triển lao động, việc làm của nước ta qua các thời kỳ xây dựng đất nước. ISBN: 8935211109469 / 50.000đ
1. Chính sách nhà nước. 2. Lao động. 3. Đảng Cộng sản Việt Nam. 4. Văn kiện.
I. Nguyễn Duy Hùng.
324.2597071 V115K 2011
|
ĐKCB:
VV.000532
(Sẵn sàng)
|
| |
|